Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Vũ điệu với người khổng lồ Trung Quốc, Ấn Độ và nền kinh tế toàn cầu (Biểu ghi số 31)

000 -LEADER
fixed length control field 01492nam a2200337Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000031
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031103902.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2007 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 337
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 337
Item number V
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Winters, L.Alan
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Vũ điệu với người khổng lồ Trung Quốc, Ấn Độ và nền kinh tế toàn cầu
Statement of responsibility, etc. L.Alan Winters,Shahid Yusuf
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Name of publisher, distributor, etc. Ngân Hàng Thế Giới;Viện Nghiên cứu chính sách
Date of publication, distribution, etc. 2007
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 279tr.
Dimensions 23cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Tài liệu tham khảo
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Giới thiệu sự tăng trưởng kinh tế của Ân Độ và Trung Quốc. Đề cập đến mối quan hệ tương tác giữa Trung Quốc, Ấn Độ và hệ thống thương mại, tài chính toàn cầu cũng như ảnh hưởng của chúng lên các yếu tố toàn cầu, đặc biệt là khí hậu.Xem xét ảnh hưởng của hai nước lên các tình huống kinh tế khác nhau và vận mệnh của các nước khác.
651 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME
Geographic name Trung Quốc
General subdivision Quan hệ ngoại giao
Geographic subdivision Ân Độ
651 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME
Geographic name Ân Độ
General subdivision Quan hệ ngoại giao
Geographic subdivision Trung Quốc
651 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME
Geographic name Ân Độ
General subdivision Điều kiện kinh tế
651 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME
Geographic name Trung Quốc
General subdivision Điều kiện kinh tế
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Điều kiện kinh tế
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Trung Quốc
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Ân độ
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Quan hệ ngoại giao-
916 ## -
-- 2007
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.008197 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.029046 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.029047 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha