Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Sử dụng hợp lý đất bằng biện pháp thủy lợi (Biểu ghi số 3374)

000 -LEADER
fixed length control field 01437nam a2200253Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00003374
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031103018.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 121005s2007 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 40.000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 631.47
Item number S
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Văn Điềm
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Sử dụng hợp lý đất bằng biện pháp thủy lợi
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Văn Điềm
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. TP.Hồ Chí Minh
Name of publisher, distributor, etc. Đại học Quốc gia
Date of publication, distribution, etc. 2007
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 335tr.
Dimensions 24cm.
520 3# - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Cung cấp những kiến thức ăn bản về mối quan hệ tương tác giữa đất và nươc. Đó là các tài nguyên, các môi trường khác nhau song chúng cùng tồn tại, tác động tương hổ và đem lại giá trị thực sự đối với sinh vật và sự sống còn của nhân loại. Trong từng điều kiện, trường hợp cụ thể, ở mức độ nhất định, thông qua điều khiển nước làm thay đổi tính chất cơ học, hóa học và sinh học của đất theo loại hình mục đích sử dụng. Tương ứng với mỗi loại đất, nước là một hệ sinh thái. Hệ sinh thái này sẽ đem lại những điều cần thiết trong cuộc sống của con người.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Thủy lợi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Sử dụng đất
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Thủy lợi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Biện pháp thủy lợi
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.003654 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.003655 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.003656 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha