Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu ghi số 37)

000 -LEADER
fixed length control field 01446nam a2200313Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000037
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031103907.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2006 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 67.000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 60
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 600.01
Item number M
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phan, Xuân Dũng
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Statement of responsibility, etc. chủ biên, Phan Xuân Dũng, Hồ Thị Mỹ Duệ
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Chính trị Quốc gia
Date of publication, distribution, etc. 2006
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 303tr.
Dimensions 20cm.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: Tr. 297 - 299
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung cuốn sách bao gồm: Một số hoạt động đánh giá nhiệm vụ khoa học công nghệ của một số nước và khu vực trên thế giới. Thực trạng công tác đánh giá nhiệm vụ khoa học công nghệ ở Việt Nam và một số kiến nghị chủ trương, giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Khoa học công nghệ
General subdivision Lý luận và thực tiễn
Geographic subdivision Việt Nam.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Khoa học công nghệ
General subdivision Hoạt động đánh giá nhiệm vụ
Geographic subdivision Việt Nam.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nhiệm vụ khoa học công nghệ
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Khoa học công nghệ
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hồ, Thị Mỹ Duệ
916 ## -
-- 2007
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.008268 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.008269 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.008270 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.008271 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.008272 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha