000 -LEADER |
fixed length control field |
01243nam a2200253Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00004023 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031103028.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
130327s2005 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
333.955 97 |
Item number |
B |
245 00 - TITLE STATEMENT |
Title |
Báo cáo diễn biến môi trường Việt Nam 2005 |
Remainder of title |
Đa dạng sinh học |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
[Hà Nội] |
Name of publisher, distributor, etc. |
Lao động - Xã hội |
Date of publication, distribution, etc. |
2005 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
77tr. |
Other physical details |
minh họa (ảnh màu), bản đồ |
Dimensions |
30cm. |
520 3# - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung cuốn "báo cáo diễn biến môi trường Việt Nam 2005" khẳng định bảo tồn đa dạng sinh học là một khía cạnh quan trọng trong tiến trình phát triển bền vững. Nội cũng đề cập tới các nhóm loài như bò sát, lưỡng cư, vi sinh vật....Nêu lên các mối đe dọa với đa dạng sinh học và các đáp ứng về chính sách, tổ chức thể chế và quản lý, các thách thức và định hướng đổi mới trong bảo vệ đa dạng sinh học |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lâm nghiệp |
Form subdivision |
Báo cáo |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Lâm nghiệp |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Báo cáo |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Môi trường |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Việt Nam |
910 0# - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Trần Thị Hương -K34 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|