000 -LEADER |
fixed length control field |
01067nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00004093 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031102218.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
130329s1974 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
631.41 |
Item number |
Đ |
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Perelman,A.I |
245 00 - TITLE STATEMENT |
Title |
Địa hóa học cảnh quan |
Statement of responsibility, etc. |
A.I.Perelman,Vũ Tự Lập,Trịnh Sanh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Khoa học và kĩ thuật |
Date of publication, distribution, etc. |
1974 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
319tr. |
Other physical details |
Minh họa(hình vẽ) |
Dimensions |
27cm. |
520 3# - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Địa hóa học cảnh quan giúp cho việc tìm ra các nguyên nhân của một số bệnh tật có liên quan với các điều kiện tự nhiên và cách diệt trừ các bệnh đó,và cũng có thể giải quyết những nhiệm vụ trong nông nghiệp và các lĩnh vực khác của đời sông. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Địa hóa học |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Địa hóa học |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Cảnh quan văn hóa |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ,Tự Lập |
Relator term |
dịch |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trịnh,Sanh |
Relator term |
dịch |
910 0# - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Nguyễn Thị Diễm-k34 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|