000 -LEADER |
fixed length control field |
01257nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00004096 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031100041.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
130329s1971 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
554 |
Item number |
P |
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Ủy ban toàn quốc các nhà địa chất Liên Xô và ủy ban liên tịch địa tầng Liên Xô |
245 00 - TITLE STATEMENT |
Title |
Phân loại và phép đặt tên địa tầng |
Statement of responsibility, etc. |
Vũ Khúc dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Khoa học và kỹ thuật |
Date of publication, distribution, etc. |
1971 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
185tr. |
Dimensions |
19cm. |
520 3# - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cuốn sách gồm hai phần chính. Trình bày khái niệm, các thuật ngữ và cách đặt tên các địa tầng, các đặc điểm của các phương vị địa tầng và phân loại chúng. Đồng thời nêu các quy tắc của phép đặt tên địa tầng. Đưa ra các quan điểm các quy phạm địa tầng nước ngoài, nội dung cơ bản về phân loại và thuật ngữ, những vấn đề cơ bản xoay quanh việc đặt tên địa tầng |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Địa Lý |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Phân loại |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đặt tên |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Địa lý |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Vũ Khúc |
Relator term |
dịch |
910 0# - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Trần Thị Hương -K34 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|