000 -LEADER |
fixed length control field |
01042nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00004118 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031102220.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
130329s1979 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
631.4 |
Item number |
Đ |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
V.V Đobrovolxki |
245 #0 - TITLE STATEMENT |
Title |
Địa lý thổ nhưỡng |
Remainder of title |
Với cơ sở thổ nhưỡng học |
Statement of responsibility, etc. |
V.V. Đobrovolxki ; Trịnh Sanh, Lê Phúc dịch |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Khoa học và Kỹ thuật |
Date of publication, distribution, etc. |
1979 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
391tr. |
Other physical details |
Minh họa |
Dimensions |
21cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung của cuốn sách này bao gồm: Các vấn đề về quá trình hình thành thổ nhưỡng, kết quả tác động của mọi thành phần cấu tạo của môi trường địa lý, các quy luật phân bố không gian của các kiểu thổ nhưỡng |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Địa lý |
General subdivision |
Nghiên cứu |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thổ nhưởng học |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Địa lý học |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trịnh, Sanh |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Phúc |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Hồ Hương K34 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|