Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Địa lí học và cách mạng khoa học - kỹ thuật (Biểu ghi số 4130)

000 -LEADER
fixed length control field 01289nam a2200253Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00004130
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031103037.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 130401s1978 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 910.02
Item number Đ
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Viện các khoa học về trái đất
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Địa lí học và cách mạng khoa học - kỹ thuật
Statement of responsibility, etc. Viện các khoa học về trái đất
Number of part/section of a work Tuyển tập
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Khoa học và kỹ thuật
Date of publication, distribution, etc. 1978
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 145tr.
Dimensions 24cm.
520 3# - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tuyển tập này giới thiệu với bạn đọc những nét chủ yếu về chức năng và những nhiệm vụ của khoa học địa lý trong thời đại khoa học kĩ thuật và được thể hiện qua 3 phần sau: dự báo những thay đổi do con người gây ra trong môi trường sống,nghiên cứu những cơ sở phát triển kinh tế,và cuối cùng là nghiên cứu những khía cạnh địa lý của quá trình đô thị hóa.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Địa lý
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Địa lý học
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term cách mạng khoa học kĩ thuật
710 1# - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Viện các khoa học về trái đất
Relator term biên soạn và chọn dịch
910 0# - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Nguyễn thị diễm-k34
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018588 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018589 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018590 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018591 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018592 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018593 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018594 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018595 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018596 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.018597 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha