000 -LEADER |
fixed length control field |
01092nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00004171 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031110034.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
130403s1975 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
636.508 9 |
Item number |
B |
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thát |
245 00 - TITLE STATEMENT |
Title |
Bệnh gia cầm |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thát ; Phạm Quân, Phan Thanh Phượng |
Number of part/section of a work |
Tập 2 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
khoa học và kỹ thuật |
Date of publication, distribution, etc. |
1975 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
582tr. |
Other physical details |
minh họa (hình vẽ) |
Dimensions |
18cm. |
520 3# - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Sách gồm 3 phần lớn : bệnh không truyền nhiễm,bệnh kí sinh trùng và bệnh truyền nhiễm.giúp các bạn đọc là các bác sĩ thú y,cán bộ nghiên cứu trong các cơ quan chăn nuôi có được những hiểu biết cơ bản về các bệnh và các biện pháp phòng trị những bệnh gia cầm. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Thú y |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thú y |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bệnh gia cầm |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm Quân |
Relator term |
Hiệu đính |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phan Thanh Phượng |
Relator term |
Hiệu đính |
910 0# - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Nguyễn Thị Diễm -k34 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|