000 -LEADER |
fixed length control field |
00876nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00000451 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031104053.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2003 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
9.000đ |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
636.4 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
636.4 |
Item number |
C |
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trương Lăng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Cai sữa sớm lợn con |
Statement of responsibility, etc. |
Trương Lăng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
[kđ] |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nxb.Đà Nẵng |
Date of publication, distribution, etc. |
2003 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
84tr. |
Dimensions |
19cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung cuốn sách gồm 4 chương: Lợi ích của cai sữa sớm lợn con. Một số đặc điểm sinh vật học lợn con. Tập ăn sớm - Cai sữa sớm - Nuôi sau cai sữa đến 90 ngày tuổi. Những bệnh chính của lợn con cần lưu ý |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lợn |
General subdivision |
Nuôi dưỡng. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Chăn nuôi |
916 ## - |
-- |
2006 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|