Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Xử lý tín hiệu số (Biểu ghi số 4618)

000 -LEADER
fixed length control field 01342nam a2200265Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00004618
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031110918.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 130422s1990 |||||| sd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 621.382
Item number X
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Quách, Tuấn Ngọc
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Xử lý tín hiệu số
Statement of responsibility, etc. Quách Tuấn Ngọc
Number of part/section of a work Quyển I,Tập I
Name of part/section of a work Cơ sở lý thuyết
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. [Đại học Bách khoa Hà Nội]
Date of publication, distribution, etc. 1990
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 166tr.
Other physical details Hình vẽ
Dimensions 24cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu trang nhan đề: Chương trình tin học quốc gia. Trường Đại học Bách khoa
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo tr.165-166
520 3# - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung cơ bản của xử lí tín hiệu số: khái niệm tín hiệu, hệ thống, nguyên lí lấy mẫu đến các biện pháp biến đổi Fousier, biến đổi Z và các bộ lọc số. Xử lí tín hiệu thuỷ âm. Các vấn đề xử lí tín hiệu thuỷ âm, các rada sonar chủ động và thụ động. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiễu đến sự truyền âm dưới nước. Cơ sở xây dựng bài toán xử lí tín hiệu số
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Tín hiệu số
Form subdivision Giáo trình
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Xử lý
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tín hiệu số
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Giáo trình
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Trần Hương -k34
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.022330 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha