000 -LEADER |
fixed length control field |
00974nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00000464 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031104055.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2003 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
20.000đ |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
636.03 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
636.4 |
Item number |
S |
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trương Lăng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Sổ tay công tác giống lợn |
Statement of responsibility, etc. |
Trương Lăng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
[kđ] |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nxb.Đà Nẵng |
Date of publication, distribution, etc. |
2003 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
200tr. |
Dimensions |
19cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung cuốn sách gồm có 5 chương: Một số khái niệm chung về công tác giống lợn. Nội dung công tác giống trong cơ sở và trang trại giống. Những tính toán cần thiết của người làm và theo dõi công tác giống. Những quy định chung về công tác giống. Công tác giống lợn nhân dân. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lợn |
Form subdivision |
Sổ tay |
General subdivision |
Giống |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Giống |
-- |
Lợn |
916 ## - |
-- |
2006 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|