000 -LEADER |
fixed length control field |
01181nam a2200253Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00000476 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031093350.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2002 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
33:63 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
338.1 |
Item number |
C |
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm Hùng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn miền Đông Nam Bộ theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Hùng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nông nghiệp |
Date of publication, distribution, etc. |
2002 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
196tr. |
Dimensions |
21cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung cuốn sách gồm 3 chương: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng CNH, HĐH. Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn miền Đông Nam Bộ và những vấn đề đặt ra. Phương hướng và những giải pháp cơ bản để chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn miền Đông Nam Bộ theo hướng CNH, HĐH. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
Geographic subdivision |
Miền Đông Nam Bộ (Việt Nam). |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nông nghiệp |
916 ## - |
-- |
2005 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|