Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nghiên cứu hoàn thiện qui trình đo vẽ, thành lập bản đồ, lập hồ sơ địa chính xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. (Biểu ghi số 4957)

000 -LEADER
fixed length control field 01819nam a2200301Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00004957
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511222550.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 131018s2013 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number TNĐ.QLĐ
Item number 2013/P
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phan, Ngọc Hiếu
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu hoàn thiện qui trình đo vẽ, thành lập bản đồ, lập hồ sơ địa chính xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành Quản lý đất đai: 60.85.01.03.
Statement of responsibility, etc. Phan Ngọc Hiếu
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2013
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent x,98tr.
Other physical details Minh họa
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: PGS.TS. Huỳnh Văn Chương
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2013.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: Tr.87
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội và tình hình quản lý và sử dụng đất tại địa bàn. Đo vẽ và sử dụng các phẩn mềm MicroStation , Cesdata để thành lập bản đồ địa chính, hoàn thiện hồ sơ địa chính xã Quảng Minh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Đề xuất hoàn thiện quy trình đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính, hoàn thiện hồ sơ địa chính và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác xây dựng, quản lý hồ sơ địa chính.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Đất đai
Form subdivision Luận văn
General subdivision Hồ sơ địa chính
Geographic subdivision Tỉnh Quảng Bình
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Địa chính
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Quản lý đất đai
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Hồ sơ địa chính
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Bản đồ địa chính
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Lệ Huyên
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.01028 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha