Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Sổ tay phương pháp cùng tham gia làm tài liệu đào tạo khuyến lâm (Biểu ghi số 496)

000 -LEADER
fixed length control field 01248nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000496
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031104101.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2004 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 12.000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 634
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 634.9
Item number S
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Đức Tuấn
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Sổ tay phương pháp cùng tham gia làm tài liệu đào tạo khuyến lâm
Statement of responsibility, etc. Phạm Đức Tuấn
250 ## - EDITION STATEMENT
Edition statement Tái bản lần 1
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Nông nghiệp
Date of publication, distribution, etc. 2004
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 71tr.
Other physical details Hình ảnh minh họa, không màu
Dimensions 19cm
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu trang nhan đề: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Lâm nghiệp
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung cuốn sách gồm 3 phần: Sự cần thiết phải làm tài liệu đào tạo khuyến lâm theo phương pháp cùng tham gia. Các bước tiến hành làm tài liệu đào tạo khuyến lâm theo phương pháp cùng tham gia. Một số hướng dẫn lồng ghép giới trong quá trình làm tài liệu đào tạo khuyến lâm
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Đào tạo khuyến lâm
Form subdivision Sổ tay.
General subdivision Phương pháp
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Khuyến nông
916 ## -
-- 2005
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.009949 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.009950 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.009951 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.009952 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.009953 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha