000 -LEADER |
fixed length control field |
01858nam a2200301Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00004965 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20180511222554.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
131021s2013 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
TNĐ.QLĐ |
Item number |
2013/T |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Trung |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng của phần mềm CESDATA để xây dựng hệ thống thông tin địa chính tại phường Đồng Mỹ, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. |
Remainder of title |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành Quản lý đất đai: 60.85.01.03. |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Trung |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2013 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
ix,85tr. |
Other physical details |
Minh họa (Bản đồ) |
Dimensions |
30cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Người HDKH: TS. Huỳnh Văn Chương |
502 ## - DISSERTATION NOTE |
Dissertation note |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2013. |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Tài liệu tham khảo: Tr.84 - 85 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin từ cấp xã, huyện đến cấp tỉnh trong việc xây dựng và quản lý hồ sơ địa chính. Đặc điểm, tình hình quản lý và sử dụng đất của khu vực nghiên cứu điển hình. Xây dựng hệ thống thông tin đất đai dựa trên việc phối hợp các phần mềm chuyên dụng với phần mềm cesdata tại phường Đông Mỹ, thành phố Đồng Hới. Đánh giá và so sánh khả năng ứng dụng của phần mềm Cesdata với một số phần mềm khác và khả năng mở rộng. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Phần mềm Cesdata |
Form subdivision |
Luận văn |
Geographic subdivision |
Tỉnh Quảng Bình |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Quản lý hồ sơ địa chính |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Phần mềm Cesdata |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Ứng dụng phần mềm |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Quản lý đất đai |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Lệ Huyên |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Tài liệu |