Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Thử nghiệm nhân giống, nghiên cứu ảnh hưởng của cây lạc dại và phân hữu vi sinh đến sinh trưởng phát triển trên cây hồ tiêu tại Cam Lộ, Quảng TRị (Biểu ghi số 5097)

000 -LEADER
fixed length control field 02002nam a2200349Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00005097
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180511222756.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140221s2013 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number NH.KHCT
Item number 2013/T
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Thị Thùy
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Thử nghiệm nhân giống, nghiên cứu ảnh hưởng của cây lạc dại và phân hữu vi sinh đến sinh trưởng phát triển trên cây hồ tiêu tại Cam Lộ, Quảng TRị
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành: Khoa học cây trồng
Statement of responsibility, etc. Trần Thị Thùy
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2013
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent viii,115tr.
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: PGS.TS. Trần Thị Thu Hà
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2013.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: tr77-82
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. So sách đặc điểm sinh trưởng và năng suất của các ô thí nghiệm tương ứng với công thức trồng và không trồng cây che phủXác định khả năng giử ẩm và thu hút vi sinh vật của cây lạc dại trồng xen trong vườn tiêu nhằm nâng cao năng suất, chất lượng, hạn chế sâu bệnh, góp phần cải tạo, bảo vệ và khai thác hiệu quả tiềm năng của vùng đất Quảng TrịSo sánh đặc điểm sinh trưởng và năng suất của các ô thí nghiệm tương ứng với từng loại phân hữu cơ vi sinh
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Phân hữu cơ vi sinh
Form subdivision Luận văn
Geographic subdivision Cam lộ, Quảng Trị
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Cây lạc dại
Form subdivision Luận văn
Geographic subdivision Cam lộ, Quảng Trị
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Cây hồ tiêu
Form subdivision Luận văn
Geographic subdivision Cam lộ, Quảng Trị
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cây lạc dại
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Khoa học cây trồng
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phân bón
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nhân giống
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cây hồ tiêu
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phân hửu cơ
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Ngô Thị Trưng
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.01085 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha