000 -LEADER |
fixed length control field |
02160nam a2200313Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00000511 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031104111.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2004 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
14.000đ |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
632 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
632.7 |
Item number |
S |
245 00 - TITLE STATEMENT |
Title |
Sử dụng dầu khoáng làm vườn và dầu khoáng nông nghiệp trong phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây ăn quả có múi |
Statement of responsibility, etc. |
D.J. Rae...[và những người khác] |
250 ## - EDITION STATEMENT |
Edition statement |
Tái bản |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nông nghiệp |
Date of publication, distribution, etc. |
2004 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
136tr. |
Dimensions |
22cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đầu trang nhan đề và giữa trang nhan đề: Trung tâm làm vườn và Trồng trọt. Trường Đại học Tây Sydney Locked Bag 1797. Penrith South Distribution Centre. NSW 1797 Australia. Viện Bảo vệ thực vật - Chèm - Từ Liêm - Hà Nội - Việt Nam. Viện Hóa học - Trung tâm nghiên cứu khoa học tự nhiên - Hà Nội. |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Tài liệu tham khảo: Tr. 11, 27, 55 - 57, 73, 109, 119 - 122, 134 - 135. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung cuốn sách gồm 7 chương: Dầu thực vật, dầu động vật và các sản phẩm dầ mỏ. Hóa học của các sản phẩm dầu mỏ. Hóa học của sản phẩm dầu mỏ trong mối quan hệ giữa hiệu quả và sự an toàn của cây. Các tác động của dầu khoáng làm vườn và dầu khoáng nông nghiệp đối với loài động vật chân khớp. Nguyên nhân gây nên tính độc thực vật. Các vấn đề liên quan đến môi trường và sức khỏe con người. Kỹ thuật dùng dầu khoáng trồng vườn và dầu khoáng nông nghiệp trong các chương trình phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại (IPM). Các bảng về sử dụng dầu khoáng HMO và AMO theo qui trình phòng chống tổng hợp sâu bệnh trên cây ăn quả có múi. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Dầu khoáng |
General subdivision |
Sử dụng trong nông nghiệp. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nông nghiệp |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
D.J.Rae |
710 1# - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME |
Corporate name or jurisdiction name as entry element |
Viện bảo vệ thực vật |
916 ## - |
-- |
2005 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|