Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Một số kinh nghiệm điển hình về phát triển nông nghiệp nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa (Biểu ghi số 536)

000 -LEADER
fixed length control field 01619nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000536
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031093351.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2004 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 13.000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 63:333
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 338.1
Item number M
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lưu, Văn Súng
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Một số kinh nghiệm điển hình về phát triển nông nghiệp nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Statement of responsibility, etc. Lưu Văn Súng
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Chính trị quốc gia
Date of publication, distribution, etc. 2004
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 129tr.
Dimensions 19cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung cuốn sách giới thiệu " Một số kinh nghiệm điển hình về phát triển nông nghiệp nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa " cụ thể: Con đường hợp tác lên chủ nghĩa xã hội - những vấn đề đặt ra từ một tỉnh của đồng bằng sông Hồng. Con đường phát triển nông nghiệp, nông thôn nhìn từ một đơn vị tiên tiến - Hợp tác xã Duy Sơn 2. Con đường phát triển của Nông trường quốc doanh sông Hậu. Mô hình Lam Sơn - Những bài học kinh nghiệm và những gợi mở về con đường, giải pháp đưa nông nghiệp, nông thôn lên chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Phát triển nông thôn (Việt Nam).
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Phát triển nông nghiệp (Việt Nam).
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Hiện đại hóa
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Công nghiệp hóa
916 ## -
-- 2005
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010082 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010083 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010084 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010085 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010086 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha