000 -LEADER |
fixed length control field |
00996nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00000561 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031104125.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
3K1 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
335.422 |
Item number |
T |
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
C.Mác |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản |
Statement of responsibility, etc. |
C.Mác, Ph.ĂngGhen |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung tài liệu trình bày nền tảng lý luận và mục đích của chủ nghĩa cộng sản. Toàn bộ học thuyết mang tên Mác là một công trình khoa học đồ sộ do hai ông xây dựng trên nửa thế kỷ , từ năm 1843 đến năm 1895. |
600 04 - SUBJECT ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Ph.ĂngGhen |
600 14 - SUBJECT ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
C.Mác |
General subdivision |
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
General subdivision |
Tuyên ngôn của đảng cộng sản. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản |
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Ph.ĂngGhen |
916 ## - |
-- |
2004 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|