Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Lút - Vích Phoi - ơ - Bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức (Biểu ghi số 562)

000 -LEADER
fixed length control field 01234nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000562
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031104125.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2004 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 11.500đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 3K1
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 335.41
Item number L
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Ph.ĂngGhen
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Lút - Vích Phoi - ơ - Bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
Statement of responsibility, etc. Ph.ĂngGhen
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Chính trị quốc gia
Date of publication, distribution, etc. 2004
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 127tr.
Dimensions 21cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung tài liệu giới thiệu đến bạn đọc gồm 2 phần: Phê phán triết học Hê-ghen và chủ nghĩa duy vật nhân bản siêu hình của L.Phoi-ơ-bắc, chỉ rõ ý nghĩa lịch sử cũng như những mặt hạn chế trong triết học của hai ông nói riêng và chủ nghĩa duy vật cũ nói chung. Trình bày vắn tắt quá trình phát sinh và phát triển của triết học mác -xít
600 14 - SUBJECT ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lút - Vích Phoi - ơ - Bắc
General subdivision Triết học.
600 14 - SUBJECT ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Ph.ĂngGhen
General subdivision Triết học.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Triết học cổ điển Đức.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Triết học
916 ## -
-- 2004
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010227 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010228 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010229 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010230 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010231 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.010232 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha