Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Tổng quan hiện trạng đất ngập nước Việt Nam sau 15 năm thực hiện công ước Ramsar (Biểu ghi số 5676)

000 -LEADER
fixed length control field 00811nam a2200253Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00005676
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031100111.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140403s2005 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 551.41
Item number T
245 #0 - TITLE STATEMENT
Title Tổng quan hiện trạng đất ngập nước Việt Nam sau 15 năm thực hiện công ước Ramsar
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Cục bảo vệ môi trường
Date of publication, distribution, etc. 2005
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 72tr.
Dimensions 28cm
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tổng quan, quản lý về đất ngập nước Việt Nam và những kết luận, kiến nghị
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Đất ngập nước
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Tổng quan
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Hiện trạng
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Đất ngập nước
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Công ước Ramsar
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Ngô Thị Trưng
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.029034 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha