000 -LEADER |
fixed length control field |
01059nam a2200241Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00005719 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031111249.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
140407s1972 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
635.659 |
Item number |
C |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tôn, Thất Trình |
245 #0 - TITLE STATEMENT |
Title |
Cải thiện nghành trồng đậu phụng tại Việt Nam |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Sài Gòn |
Date of publication, distribution, etc. |
1972 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
197tr. |
Dimensions |
25cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Giới thiệu các loại đậu phụng, khả năng mở rộng đất đai trồng đậu phụng, cải thiện kỹ thuật bón phân cho đậu phụng, bảo vệ mùa màng ở cây đậu phụng, sửa soạn đất đai, chăm sóc gặt hái, tuyển lựa hột đậu phụng có năng suất cao115-138, thành phần, giá trị dinh dưỡng và chế biến 163-175, một vài ý niệm về kinh tế của đậu phụng 177-182 |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Đậu phụng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đậu phụng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Việt Nam |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Nguyễn Thị Hồng Trinh k35-khtv |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|