Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Những nhà lãnh đạo xuất sắc của các mạng Việt Nam (Biểu ghi số 5780)

000 -LEADER
fixed length control field 01275nam a2200265Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00005780
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180514094445.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 140408s2007 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 959.7092
Item number N
245 #0 - TITLE STATEMENT
Title Những nhà lãnh đạo xuất sắc của các mạng Việt Nam
Statement of responsibility, etc. Lê Hải Triều... [Nguyễn Túy Cúc, Lê Viên Lan Hương, Lê Vinh Hoa, Giang Tuyến Minh]
Number of part/section of a work Tập 1
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Văn Hoa thông tin
Date of publication, distribution, etc. 2007
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 645tr.
Dimensions 27cm
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Quyển sách gới thiệu 16 nhà lãnh đạo tiêu biểu: Chủ tịch Hồ Chí Minh, chủ tịch Tôn Đức Thắng, Tổng bí thư Trần Phú, Tổng bí thư Lê Hồng Phong, Tổng bí thư Hà HUy Tập... là những người sớm giác ngộ cách mạng ra đi tìm đường cứu nước, chịu cảnh tù đày trong nhà tù của đế quốc vẫn vững tin vào thắng lợi cuối cùng của cách mạng Việt Nam.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Cách mạng
Form subdivision Lịch sử
General subdivision nhà Lãnh đạo
Geographic subdivision Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Cách mạng
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lịch sử
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nhà lãnh đạo
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nhóm biên soạn
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Ngô Thị Trưng
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 TK.000319 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha