000 -LEADER |
fixed length control field |
01198nam a2200253Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00000644 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031104153.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2003 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
37.000đ |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
621.8 |
Item number |
T |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Ngọc Hưởng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Tối ưu hóa đa tiêu chuẩn trong chế tạo máy |
Statement of responsibility, etc. |
Lê Ngọc Hưởng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
[kđ] |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nxb.Hải Phòng |
Date of publication, distribution, etc. |
2003 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
315tr. |
Dimensions |
19cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung tài liệu giới thiệu những phần chính sau: Tối ưu hóa đa tiêu chuẩn và phương pháp PSI. Phép làm gần đúng tập hợp các giải pháp khả thi và tập hợp tối ưu PARETO. Phân chia và tổng hợp các hệ thống quí mô lớn. Xác định đa tiêu chuẩn các mô hình toán và các bài toán phát triển hoạt động. Xác định các biến thiết kế có ý nghĩa. Các ví dụ về tối ưu hóa đa tiêu chuẩn của các máy móc và các hệ thống phức tạp khác. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Chế tạo máy |
General subdivision |
Tiêu chuẩn. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Cơ khí công nghệ |
916 ## - |
-- |
2004 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|