Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Soạn thảo và xử lý văn bản quản lý nhà nước (Biểu ghi số 659)

000 -LEADER
fixed length control field 01616nam a2200265Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000659
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031093359.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2003 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 33.000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 371.01
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 342
Item number S
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Văn Thâm
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Soạn thảo và xử lý văn bản quản lý nhà nước
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Văn Thâm
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Chính trị quốc gia
Date of publication, distribution, etc. 2003
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 411tr.
Dimensions 21cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung tài liệu giới thiệu những phần chính sau: Vài nét sơ lược về lịch sử văn bản hành chính Việt Nam. Các loại văn bản hình thành trong hoạt động quản lý mhà nước. Vai trò của văn bản và các hệ thống văn bản trong công tác của cán bộ lãnh đạo và quản lý. Một số vấn đề về kỹ thuật soạn thảo văn bản quản lý nhà nước. Ngôn ngữ và văn phong của văn bản quản lý hành chính nhà nước. Soạn thảo một số văn bản thông dụng trong các cơ quan quản lý nhà nước. Tổ chức khoa học các hệ thống văn bản trong các cơ quan. Đánh giá và tổ chức sử dụng văn bản và các hệ thống văn bản quản lý nhà nước. Cơ giới hóa và tự động hóa việc soạn thảo và xử lý văn bản.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Quản lý nhà nước
General subdivision Văn bản hành chính
Geographic subdivision Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn bản hành chính
-- Quản lý nhà nước
916 ## -
-- 2003
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.011699 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.011700 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.011701 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.011702 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.011703 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha