Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Lịch sử phép biện chứng Mác-xít từ khi xuất hiện chủ nghĩa Mác đến giai đoạn Lê-nin (Biểu ghi số 6624)

000 -LEADER
fixed length control field 01302nam a2200229Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00006624
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031111546.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 141013s1986 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 335.4
Item number L
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Ôi - dec-man,T.I
245 #0 - TITLE STATEMENT
Title Lịch sử phép biện chứng Mác-xít từ khi xuất hiện chủ nghĩa Mác đến giai đoạn Lê-nin
Statement of responsibility, etc. T.I.Ôi - dec-man
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Mát -Xcơ -va (Liên Xô)
Name of publisher, distributor, etc. Tiến Bộ
Date of publication, distribution, etc. 1986
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 511tr.
Dimensions 20cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Mác và Ăng-ghen phê phán và sửa lại một cách duy vật phép biện chứng duy tâm của Hê - ghen. Vai trò của lý luận xã hội - lịch sử của chủ nghĩa Mác đối với sự hình thành phép biện chứng duy vật. tính phê phán cách mạng và tính hiệu quả của phép biện chứng mác - xít. Sự xây dựng cở sở và phát triển phép biện chứng duy vật trong tiến bộ "Tư bản" của Mác. Ý nghĩa các tác phẩm của Ph.Ăng-ghen đối với sự phát triển của phép biện chứng duy vật với tính cách là một khoa học.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Chủ nghĩa Mác
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Chủ nghĩa Mác
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Chủ nghĩa duy vật biện chứng
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.030936 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha