Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Một số bệnh mới do vi khuẩn và Mycoplasma ở gia súc - gia cầm nhập nội và biện pháp phòng trị (Biểu ghi số 671)

000 -LEADER
fixed length control field 01399nam a2200301Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000671
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031104200.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2002 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 15.000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 636.09
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 636.089
Item number M
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Một số bệnh mới do vi khuẩn và Mycoplasma ở gia súc - gia cầm nhập nội và biện pháp phòng trị
Statement of responsibility, etc. Phạm Sỹ Lăng...[ và những người khác ]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Nông nghiệp
Date of publication, distribution, etc. 2002
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 184tr.
Dimensions 19cm.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: Tr. 182
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung tài liệu giới thiệu về những bệnh gây ra ở gia súc - gia cầm: Bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò, lợn, gia cầm. Viêm teo mũi ở lợn ngoại. Bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn sau cai sữa và bệnh phù đầu. Bệnh do Escherichia coli gây ra. Bệnh hồng lỵ, suyễn, hội chứng viêm da ở lợn. Bệnh đường hô hấp ở gà, bồ câu. Bệnh thương hàn ở gà, vịt, ngan, bồ câu, lợn.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Gia cầm
General subdivision Bệnh và biện pháp phòng trị
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Gia súc
General subdivision Bệnh và biện pháp phòng trị.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Chăn nuôi thú y
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phạm, Sỹ Lăng
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trương, Văn Dung
916 ## -
-- 2003
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type Total Checkouts Date last checked out
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.011768 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.011769 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.011770 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.011771 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.011773 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.011774 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.011775 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.011776 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.011777 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Trung tâm Thông tin - Thư viện   2018-03-15 NL.011772 2019-04-09 2018-03-15 Sách in 1 2019-04-01

Powered by Koha