000 -LEADER |
fixed length control field |
01291nam a2200241Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00006747 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031111615.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
141112s2002 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
895.922 803 |
Item number |
B |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Việt Long |
245 #0 - TITLE STATEMENT |
Title |
B.trọc |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Việt Long |
250 ## - EDITION STATEMENT |
Edition statement |
Tái bản lần 2 |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Văn học |
Date of publication, distribution, etc. |
2002 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
798tr. |
Other physical details |
Ảnh minh họa |
Dimensions |
20cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
B.trọc còn gọi là Chuyện đời thường trong chiến tranh, chứa đựng một dung lượng hiện thực khá lớn, với những chuyện đời thường có thật nhưng không tầm thương mà rất có ý nghĩa trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nươc của dân tộc ta. Thông qua hàng loạt nhân vật, từ những chiến sĩ giao liên, những chú, bác nông dân, đến những chiến sĩ giải phóng, những nhà báo, những cán bộ lãnh đạo đảng các cấp - từ khu đến tỉnh, huyện, xã, B.trọc đã xây dựng nên một hình tượng nhân dân có sức sống mãnh liệt, có sức tỏa sáng và thuyết phục cao. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Văn học |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn học |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nhật ký |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|