000 -LEADER |
fixed length control field |
02025nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00006786 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20180514100322.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
141117s2014 |||||| sd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
TNĐ.QLĐĐ |
Item number |
2014/N |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Anh Tuấn |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Xây dựng lưới tọa độ - độ cao bằng công nghệ GPS phục vụ đa lĩnh vực tại thành phố Đông Hà - tỉnh Quảng Trị. |
Remainder of title |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành Quản lý đất đai: 60.85.01.03. |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Anh Tuấn |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
133tr.,pl |
Other physical details |
Minh họa ảnh màu |
Dimensions |
30cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Người HDKH: TS. Hồ Kiệt |
502 ## - DISSERTATION NOTE |
Dissertation note |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2014. |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Tài liệu tham khảo: Tr. 78 - 80 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội của khu vực nghiên cứu ảnh hưởng đến công tác khảo sát, thiết kê, đo đạc thành lập lưới tọa độ - độ cao bằng công nghệ GPS. Tình hình quản lý nhà nước và hiện trạng tư liệu về đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành phố Đông Hà. Giải pháp thành lập mạng lưới tọa độ - độ cao thống nhất theo chuẩn Quốc gia tại nơi nghiên cứu để sử dụng chung cho các ngành trong quá trình phát triển kinh tế xã hội.Phương án xử lý, chuyển đổi các loại tài liệu bản đồ, dữ liệu trắc địa trước đây về hệ tọa độ - độ cao thống nhất. Các giải pháp nhằm quản lý thống nhất hệ thống tọa độ - độ cao của các loại bản đồ, số liệu trắc địa cho tất cả các mục đích sử dụng. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Quản lý đất |
Form subdivision |
Luận văn |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Quản lý đất |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Lưới tọa độ - độ cao |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Công nghệ GPS |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Tài liệu |