000 -LEADER |
fixed length control field |
01732nam a2200253Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00006835 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20180514100355.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
141125s2014 |||||| sd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
LN.LH |
Item number |
2014/N |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Cảnh Dũng |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ứng dụng GIS trong quy hoạch phòng cháy chữa cháy rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam. |
Remainder of title |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành Lâm học: 60.62.02.01. |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Cảnh Dũng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
92tr. |
Other physical details |
Minh họa (ảnh màu) |
Dimensions |
30cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Người HDKH: PGS.TS. Nguyễn Văn Lợi |
502 ## - DISSERTATION NOTE |
Dissertation note |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2014. |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Tài liệu tham khảo: Tr. 91 - 92. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nghiên cứu đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu. Đánh giá các yếu rố ảnh hưởng đến cháy rừng: hiện trạng rừng, khí hậu, đường giao thông, dân cư, nghĩa địa, độ cao và độ dốc. Nghiên cứu và lựa chọn mô hình đánh giá đa tiêu chí. Xây dựng bản đồ vùng trọng điểm cháy rừng theo các tiêu chí. Đành giá hiện trạng công trình PCCCR tại BQL rừng phòng hộ Phú Ninh. Thiết lập Bản đồ quy hoạch PCCCR thông qua bản đồ vùng trọng điểm cháy và bản đồ hiện trạng công trình PCCCR. Đề xuất giải pháp PCCCR tại BQL rừng phòng hộ Phú Ninh. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lâm học |
Form subdivision |
Luận văn |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Phòng cháy chữa cháy rừng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
GIS |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Tài liệu |