Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành để thành lập bản đồ địa chính xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Biểu ghi số 6853)

000 -LEADER
fixed length control field 01380nam a2200253Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00006853
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180514100408.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 141126s2014 |||||| sd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number TNĐ.QLĐ
Item number 2014/H
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Huỳnh, Phước
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành để thành lập bản đồ địa chính xã Hương Phú, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành Quản lý đất: 60.85.01.03.
Statement of responsibility, etc. Huỳnh Phước
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2014
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 92tr.
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: TS. Lê Thanh Bồn
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2014.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: Tr. 91 - 92.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tìm hiểu khái quát về khu vực đo vẽ để thành lập BDĐC. Ứng dụng các phần mềm tin học chuyên ngành để xây dựng BDĐC ở dạng số. Đánh giá ưu điểm, nhược điểm và khả năng áp dụng trong quá trình sử dụng ba phần mềm để thành lập bản đồ địa chính.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Quản lý đất
Form subdivision Luận văn
Geographic subdivision Thừa Thiên Huế
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phần mềm chuyên ngành
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Bản đồ địa chính
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.01437 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha