000 -LEADER |
fixed length control field |
01860nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00006902 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20180514100446.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
141201s2014 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
LN.LH |
Item number |
2014/N |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Kim Phi |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong công tác theo dõi, quản lý diện tích rừng tại huyện Sơn Tây, tỉnh Quãng Ngãi. |
Remainder of title |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành Lâm học: 60.62.02.01. |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn, Thị Kim Phi |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2014 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
96tr.,pl |
Other physical details |
Minh họa (ảnh màu) |
Dimensions |
30cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Người HDKH: TS. Trần Minh Đức |
502 ## - DISSERTATION NOTE |
Dissertation note |
Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp - - Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2014, |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Tài liệu tham khảo: Tr. 93 - 94 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Phân tích đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội tại khu vực nghiên cứu; Đánh giá thực trạng công tác quản lý, theo dõi diến biến diện tích rừng tại huyện Sơn Tây giai đoạn 2005 - 2013; NGhiên cứu hiện trạng rừng ở các thời điểm 2005, 2010 và 2013 và phân tích biến động lớp phủ rừng ở giai đoạn 2005 - 2010 và 2010 - 2013; Nghiên cứu các nhân tố làm biến động tài nguyên rừng giai đoạn 2005 - 2013; Đánh giá độ chính xác và ưu nhược điểm của phương pháp mới triển khai ứng dụng trên địa bàn nghiên cứu; Đề xuất hướng ứng dụng công nghệ GIS và các giải pháp quản lý, bảo vệ và phát triển rừng hiệu quả. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lâm học |
Form subdivision |
Luận văn |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Hệ thống thông tin địa lý |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Diện tích rừng |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Tài liệu |