Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa (Biểu ghi số 726)

000 -LEADER
fixed length control field 02069nam a2200337Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000726
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031093359.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2009 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 33000
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 331.12
Item number G
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Thị Thơm... và [những người khác]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Chính trị Quốc gia
Date of publication, distribution, etc. 2009
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 237tr.
Dimensions 21cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Tác giả lấy sau trang tên sách
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Thư mục tr. 235- 237
505 ## - FORMATTED CONTENTS NOTE
Formatted contents note Nội dung: Qúa trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đô thị hóa, các khu công nghiệp mọc lên khắp nơi đã làm cho đất đai sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp. Người nông dân mất đất, mất tư liệu sản xuất, thiếu việc làm. Giải quyết việc làm cho lao động nông dân là nhiệm vụ ưu tiên xuyên suốt trong mọi chương trình phát triển kinh tế xã hội của cả nước
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Một số vấn đề lý luận và kinh nghiệm thực tiễn về việc làm và giải quyết việc làm cho lao đông nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa. Thực trạng việc làm và giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa ở Hải Dương- Một tỉnh trọng điểm của đồng bằng sông hồng. Phưong hướng và giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa ở Hải Dương đến năm 2010 và những năm tiếp theo
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Lao động nông nghiệp
General subdivision Việc làm
-- Đô thị hóa nông thôn
Chronological subdivision Hải Dương
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lao động nông nghiệp
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Việc làm
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Đô thị hóa nông thôn
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Thị Thơm
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phí, Thị Hằng
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trần, Văn Chử
916 ## -
-- 2009
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.011391 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.011392 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.011393 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha