Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nghiên cứu cơ sở khoa học để quản lý một số loài sâu hại rừng thông nhựa tại Ban quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh - tỉnh Hà Tĩnh. (Biểu ghi số 7312)

000 -LEADER
fixed length control field 01653nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00007312
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180514101612.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 151027s2015 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number LH.LH
Item number 2015/N
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Trung Thông
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu cơ sở khoa học để quản lý một số loài sâu hại rừng thông nhựa tại Ban quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh - tỉnh Hà Tĩnh.
Remainder of title Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành: Lâm học: 60.62.02.01
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Trung Thông
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2015
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent viii,105tr.,pl.
Other physical details Minh họa
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: TS. Trần Minh Đức
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2015.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: Tr.79 - 81
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tìm hiểu và đánh giá công tác quản lý sinh vật hại rừng Thông nhựa của Ban quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh. Nghiên cứu thành phần, đặc điểm các loài sâu ở khu vực nghiên cứu. Đặc điểm phát sinh, phát triển và hình thành một số loài chủ yếu. Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý sâu hại rừng Thông nhựa tại Ban quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Sinh vật hại
Form subdivision Luận văn
Geographic subdivision Tỉnh Hà Tĩnh
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Các loài sâu
Form subdivision Luận văn
Geographic subdivision Tỉnh Hà Tĩnh
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Rừng Thông
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Sâu hại
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Sinh vật hại
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.01576 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha