Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Ảnh hưởng của độ mặn và oxy hòa tan lên thay đổi sinh lý và sinh trưởng tôm sú (Biểu ghi số 7582)

000 -LEADER
fixed length control field 01456nam a2200313Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00007582
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031111654.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 160323s2012 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 50.000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 639.5
Item number A
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đoàn, Xuân Diệp
245 #0 - TITLE STATEMENT
Title Ảnh hưởng của độ mặn và oxy hòa tan lên thay đổi sinh lý và sinh trưởng tôm sú
Remainder of title Pennaeus monodon Febricius, 1798
Statement of responsibility, etc. Đoàn Xuân Diệp
250 ## - EDITION STATEMENT
Edition statement Lần 1
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Nông nghiệp
Date of publication, distribution, etc. 2012
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 113tr.
Dimensions 24cm.
490 ## - SERIES STATEMENT
Series statement Đại học Cần Thơ - Khoa Thủy Sản
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo tr.92 - 112
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tài liệu này có thể giúp bạn đọc nghiên cứu cách nuôi tôm sú để xác định hàm lượng oxy hòa tan cao nhát tối ưu cho đời sống tôm sú nhằm đẻ có biện pháp quản lý oxy hòa tan trong ao nuôi thích hợp đẻ tăng năng xuất và giảm chi phí trong quá trình nuôi
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Sinh lý và sinh trưởng tôm sú
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Ảnh hưởng của độ mặn đến đời sống tôm biển
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Vị trí của tôm sú trong nghề nuôi tôm biển
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Ảnh hưởng của oxy hòa tan lên đời sống của các loại tôm
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phương pháp nghiên cứu nghề nuôi tôm sú
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Nguyệt
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Total Checkouts Barcode Date last seen Date last checked out Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15   NL.040916 2018-03-15   2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15   NL.040919 2018-03-15   2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Trung tâm Thông tin - Thư viện   2018-03-15 1 NL.040915 2021-01-18 2021-01-05 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Trung tâm Thông tin - Thư viện   2018-03-15 1 NL.040917 2019-12-05 2019-11-28 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Trung tâm Thông tin - Thư viện   2018-03-15 1 NL.040918 2020-12-30 2020-12-17 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha