Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Đánh giá tình hình sâu, bệnh hại; sinh trưởng, phát triển và năng suất trên một số giống lúa lai tại Quảng Ngãi (Biểu ghi số 8145)

000 -LEADER
fixed length control field 01441nam a2200277Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00008145
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180514102957.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 161108s2016 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number NH.BVTV
Item number 2016/V
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Võ, Văn Vinh
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Đánh giá tình hình sâu, bệnh hại; sinh trưởng, phát triển và năng suất trên một số giống lúa lai tại Quảng Ngãi
Remainder of title Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật:60.62.01.12
Statement of responsibility, etc. Võ Văn Vinh
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2016
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 75tr.
Other physical details Minh họa (ảnh màu)
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: TS. Lê Như Cương
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ nông nghiệp - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, 2016.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: Tr.73-75
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Chọn ra được giống lúa lai có khả năng sinh trưởng, phát triển và chống chịu sâu bệnh tốt, cho năng suất cao và có thời gian sinh trưởng không chênh lệch nhiều giống lúa hiện nay được trồng phổ biến tại địa phương nhằm bổ sung giống lúa cho tỉnh Quãng Ngãi nói riêng và khu vực duyên hải Nam Trung Bộ nói chung
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Lúa lai
Form subdivision Luận văn
Geographic subdivision Quảng Ngãi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lúa lai
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Bảo vệ thực vật
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Minh trang
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.01833 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha