000 -LEADER |
fixed length control field |
01116nam a2200265Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00008219 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031102501.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
170512s2016 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
978-604-67-0676-2 |
Terms of availability |
165000đ |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
631.4 |
Item number |
T |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Văn Chuyên |
245 #0 - TITLE STATEMENT |
Title |
Trắc địa đại cương |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Văn Chuyên |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Khoa học và kỹ thuật |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
390tr. |
Dimensions |
27cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung quyển sách gồm những vấn đề trắc địa cơ bản và cần thiết cho chương trình đào tạo 1 kỹ sư xây dựng, đó là: định vị điểm, định hướng đường thẳng, bản đồ địa hình, lưới khống chế độ cao, tính toán trắc địa, đo góc, đo dài, đo cao, bố trí công trình, đo vẽ hoàn công, quan trắc biến dạng công trình,... |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Trắc địa |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Trắc địa |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Kỹ thuật xây dựng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bản đồ địa chính |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Bảo Nga |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|