000 -LEADER |
fixed length control field |
01120nam a2200277Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00008264 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031111730.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
171010s2017 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
40000đ. |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
633.84 |
Item number |
C |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lê, Thị Khánh |
Relator term |
Chủ biên |
245 #0 - TITLE STATEMENT |
Title |
Cây ớt và kỹ thuật trồng |
Statement of responsibility, etc. |
Lê Thị Khánh (chủ biên), Phạm Lê Hoàng |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Name of publisher, distributor, etc. |
Đại học Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2017 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
99tr. |
Other physical details |
Minh họa (hình ảnh) |
Dimensions |
21cm. |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Tài liệu tham khảo: Tr.98 - 99 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cuốn sách Cây ớt và kỹ thuật trồng trình bày một cách cụ thể nhất về nguồn gốc, đặc điểm thực vật, yêu cầu điều kiện sinh thái, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch, để giống cho vụ sau, cũng như chế biến ớt để bạn đọc tiện tham khảo. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Cây ớt |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Cây ớt |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Kỹ thuật trồng |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Lê Hoàng |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Lê Huyên |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|