Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Năng suất và giá trị dinh dưỡng của cỏ Tây (Brachiaria Humidicola) trồng tại Quảng Bình. (Biểu ghi số 8343)

000 -LEADER
fixed length control field 01892nam a2200301Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00008343
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180514104004.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 171129s2017 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number CNTY/CN
Item number 2017/N
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Anh Dũng
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Năng suất và giá trị dinh dưỡng của cỏ Tây (Brachiaria Humidicola) trồng tại Quảng Bình.
Remainder of title Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi: 60.62.01.05.
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Anh Dũng
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2017
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 64tr.,pl.
Other physical details Minh họa (ảnh màu)
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: GS.TS. Nguyễn Xuân Bả
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: Tr.61 - 64
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Đánh giá năng suất của giống cỏ Tây (Brachiaria humidicola) được trồng trên các loại đất khác nhau của tỉnh Quảng Bình. Đánh giá giá trị dinh dưỡng và giá trị làm thức ăn của giống cỏ Tây (Brachiaria humidicola) được trồng tại tỉnh Quảng Bình. Kết quả nghiên cứu sẽ cung cấp cơ sở dữ liệu về khả năng phát triển và sinh trưởng của giống cỏ Tây (Brachiaria humidicola) là nguồn thức ăn mói cho chăn nuôi gia súc, giúp nông dân có cơ sở để chọn lựa giống cho phù hợp với điều kiện sản xuất của mình. Đồng thời phát huy tối đa các diện tích đất bỏ hoang và đất sản xuất nông nghiệp kém chất lượng.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Chăn nuôi
Form subdivision Luận văn
General subdivision Giống cỏ Tây
Geographic subdivision Tỉnh Quảng Bình
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nguồn thức ăn
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Chăn nuôi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Giống cỏ Tây
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Brachiaria humidicola
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Lê Huyên
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.02062 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha