Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nghiên cứu tối ưu hóa một số thông số làm việc cả máy bứt củ lạc bằng phương pháp thực nghiệm (Biểu ghi số 8396)

000 -LEADER
fixed length control field 01446nam a2200277Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00008396
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20220818162035.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 171213s2017 |||||| sd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number CKCN/KTCK
Item number 2017/N
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Lê Hữu Lộc
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu tối ưu hóa một số thông số làm việc cả máy bứt củ lạc bằng phương pháp thực nghiệm
Remainder of title Luận văn thạc sĩ kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật. Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí: 60.52.01.03.
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Lê Hữu Lộc
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2017
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 58tr.,pl
Other physical details Minh họa (ảnh màu)
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: TS. Nguyễn Tiến Long
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật - - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế, 2017.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: Tr. 55
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Xác định được điều kiện tối ưu các thông số đầu vào: Tốc độ quay của trống đập; Khe hở giữa hai trống đập; Lượng cấp liệu. Để đạt tỷ lệ sót, tỷ lệ dính tia vào củ và tỷ lệ vỡ củ theo yêu cầu đặt ra.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Máy bứt củ lạc
Form subdivision Luận văn
General subdivision Kỹ thuật cơ khí
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Máy bứt củ lạc
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Phương pháp thực nghiệm
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Giống lạc
856 ## - ELECTRONIC LOCATION AND ACCESS
Uniform Resource Identifier http://dlib.huaf.edu.vn/handle/1/447
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Bảo Nga
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Source of classification or shelving scheme
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.02106 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha