000 -LEADER |
fixed length control field |
01116nam a2200277Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00008532 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20180514104300.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
180316s2005 ||||||viesd |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
959.704 |
Item number |
N |
245 #0 - TITLE STATEMENT |
Title |
35 năm và 7 ngày |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Kim đồng |
Date of publication, distribution, etc. |
2005 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
191tr. |
Dimensions |
21cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung của quyển sách nói lên Nhật ký Đặng Thùy Trâm và 48 bức ảnh của nhà quay phim chiến trường Nguyền Văn Giá sau 35 năm đã trở về Việt Nam trong hành trang của một cựu lính quân báo Mỹ - Frederic Whitehurst. Chuyến đi 7 ngày của Fred đến VIệt Nam chính là kết thúc có hậu của câu chuyện 35 năm như Fred đã nói: " Bây giờ tôi tin vào tất cả những điều linh thiêng...". |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lịch sử |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nhân vật |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nhiếp ảnh gia |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Lịch sử |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Đặng Thùy Trâm |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nguyễn Văn Giá |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Nhật ký |
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC) |
User-option data |
Bảo Nga |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Tài liệu |