Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến năng suất và hiệu suất thu hồi tinh dầu sả trong quá trình chưng cất hơi nước ứng dụng công nghệ vi sóng (Biểu ghi số 8834)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER | |
control field | OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20220818153713.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 190307b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE | |
Transcribing agency | ĐHNL Huế |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | CKCN.KTCK |
Item number | 2018/L |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
9 (RLIN) | 140 |
Personal name | Trần, Ngọc Sang |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến năng suất và hiệu suất thu hồi tinh dầu sả trong quá trình chưng cất hơi nước ứng dụng công nghệ vi sóng |
Remainder of title | Luận văn thạc sĩ kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật. Chuyên ngành kỹ thuật cơ khí: 8520103 |
Statement of responsibility, etc. | Trần Ngọc Sang |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. | |
Place of publication, distribution, etc. | Huế |
Date of publication, distribution, etc. | 2018 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 81tr. |
Dimensions | 30cm. |
500 ## - GENERAL NOTE | |
General note | Người HDKH: Đinh Vương Hùng |
520 ## - SUMMARY, ETC. | |
Summary, etc. | - Nghiên cứu, cải tiến kết cấu buồng phát vi sóng có dung tích chứa và bộ nguồn phát lớn hơn để làm vỡ các tế bào thực vật chứa các hợp chất dầu thực vật từ bên trong (tế vi), nhằm thu được dầu sả với hiệu suất cao nhất. - Thay đổi cường độ phát vi sóng đến khả năng công phá các mô chứa tinh dầu thực vật, để khảo sát ảnh hưởng đến năng suất và hiệu suất thu hồi dầu sả theo thời gian. |
856 ## - ELECTRONIC LOCATION AND ACCESS | |
Uniform Resource Identifier | http://dlib.huaf.edu.vn/handle/1/689 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Luận án - Luận văn in |
Withdrawn status | Lost status | Source of classification or shelving scheme | Damaged status | Not for loan | Permanent Location | Current Location | Date acquired | Full call number | Barcode | Date last seen | Price effective from | Koha item type |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tâm Thông tin - Thư viện | Kho Mở T2 | 2019-04-04 | CKCN.KTCK 2018/L | LV.02228 | 2019-04-04 | 2019-04-04 | Luận án - Luận văn in |