000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200324143125.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
200312b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
LN.LH |
Item number |
2019/N |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Quốc Cảm |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý Rú cát ở huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
Remainder of title |
Luận văn thạc sĩ khoa học Lâm nghiệp. Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 862.02.01 |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Quốc Cảm |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
78tr.,pl. |
Other physical details |
Minh họa |
Dimensions |
30cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Người HDKH: TS. Hoàng Huy Tuấn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của địa bàn nghiên cứu (thôn Đông Dương, xã Hải Dương và Thôn 2, xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị); Hiện trạng tài nguyên và tầm quan trọng của rú cát; Thực trạng quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát triển rú cát; Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý và bảo vệ rú cát; Các giải pháp quản lý và phát triển rú cát bền vững. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Lâm học |
Geographic subdivision |
Tỉnh Quảng Trị |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Rú cát |
-- |
Rừng cộng đồng |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Luận án - Luận văn in |