Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Gìn giữ và tôn tạo vẽ đẹp tự nhiên đồi cát bay Mũi Né. (Biểu ghi số 9239)

000 -LEADER
fixed length control field nam a22 7a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20200601100001.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 200520b ||||| |||| 00| 0 eng d
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 333.7
Item number G
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lê, Văn Thăng
Dates associated with a name Chủ biên
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Gìn giữ và tôn tạo vẽ đẹp tự nhiên đồi cát bay Mũi Né.
Statement of responsibility, etc. Lê Văn Thăng (cb), Hồ Đắc Thái Hoàng, Nguyễn Đình Huy,...[và những người khác]
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Name of publisher, distributor, etc. Đại học Huế
Date of publication, distribution, etc. 2019
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 217tr.
Dimensions 21cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Cuốn sách Gìn giữ và tôn tạo vẻ đẹp tự nhiên Đồi Cát Bay Mũi Né bao gồm những nghiên cứu liên quan đến đồi cát nói chung ở khu vực Nam Trung Bộ, đặc biệt liên quan đến Khu Du lịch quốc gia Mũi Né và Đồi Cát Bay Mũi Né của tỉnh Bình Thuận. Ngoài các giải pháp chính nhằm gìn giữ và tôn tạo vẻ đẹp cũng như khai thác Đồi Cát Bay trên quan điểm bảo vệ và bảo tồn, công trình còn muốn nhấn mạnh thêm về lợi thế và tiềm năng của du lịch Bình Thuận.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Đồi Cát Bay
Geographic subdivision Tỉnh Bình Thuận
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Đồi Cát Bay Mũi Né
-- Danh lam thắng cảnh
-- Bảo tồn
-- Bình Thuận
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Hồ, Đắc Thái Hoàng
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Đình Huy
700 ## - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Đặng, Trung Thuận
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách in
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Permanent Location Current Location Date acquired Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
          Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2 2020-06-09 333.7 G NL.043241 2020-06-09 2020-06-09 Sách in
          Trung tâm Thông tin - Thư viện Trung tâm Thông tin - Thư viện 2020-06-01 333.7 G NL.043146 2020-06-01 2020-06-01 Sách in

Powered by Koha