000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20200715100309.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
200630b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
303.4 |
Item number |
V |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Việt Nam 2035 - Hướng tới thịnh vượng, sáng tạo, công bằng và dân chủ |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
536tr. |
Dimensions |
27cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đầu trang sách có ghi: Bộ Kế hoạch và đầu tư - Nhóm Ngân hàng và phát triển. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Báo cáo là sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa kinh nghiệm của các chuyên gia quốc té và hiểu biết sâu sắc của các chuyên gia trong nước qua quá trình phối hợp hiệu quả giữa các bên và những đóng góp có giá trị to lớn của các chuyên gia tư vấn quốc tế và trong nước. Báo cáo Việt Nam 2035 có bẩy chương gồm: Ba mươi năm đổi mới và khát vọng Việt Nam; Hiện đại hóa nền kinh tế và phát triển khu vực tư nhân; Xây dựng năng lực đổi mới sáng tạo Quốc gia; Đô thị hóa và nâng cao hiệu quả kinh tế; Phát triển bền vững về môi trường và tăng cường khả năng chống chịu với biến đổi khí hậu; Đảm bảo công bằng và thúc đẩy hòa nhập xã hội; Xây dựng thể chế hiện đại và nhà nước hiệu quả; Và Báo cáo Tổng quan do các nhóm chuyên gia được thành lập soạn thảo. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Kinh tế |
Form subdivision |
Báo cáo |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Kinh tế |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Báo cáo |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Việt Nam |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách in |