Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Lê Quý Đôn tuyển tập (Biểu ghi số 9339)

000 -LEADER
fixed length control field nam a22 7a 4500
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20201130153736.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 201130b ||||| |||| 00| 0 eng d
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 959.702
Item number L
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Lê Quý Đôn tuyển tập
Name of part/section of a work Phủ biên tạp lục
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Khắc Thuần - Bản dịch, hiệu đính và chú thích
Number of part/section of a work Tập 3
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà nội
Name of publisher, distributor, etc. Nxb. Giáo dục
Date of publication, distribution, etc. 2008
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 552tr.
Dimensions 24cm.
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Tác phẩm giới thiệu những ghi chép của Lê Quý Đôn về xứ Đàng Trong, mà đặc biệt là hai trấn Thuận Hóa và Quảng Nam. Đây là một trong những tác phẩm viết về xứ Đàng Trong thuộc hàng sớm nhât, có khối lượng tư liệu phong phú nhất và cũng đáng tin cậy nhất về xứ Đàng Trong.
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn học
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lê Quý Đôn
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách in
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Permanent Location Current Location Date acquired Full call number Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
          Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1 2020-12-08 959.702 L NL.043483 2020-12-08 2020-12-08 Sách in

Powered by Koha