Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nông nghiệp, nông dân, nông thôn ở Việt Nam và một số nước (Biểu ghi số 934)

000 -LEADER
fixed length control field 01768nam a2200301Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000934
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031104243.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2000 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 35.000đ
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 630
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 630
Item number N
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Nông nghiệp, nông dân, nông thôn ở Việt Nam và một số nước
Statement of responsibility, etc. Nguyễn Ngọc - Đỗ Đức Định Tuyển chọn và giới thiệu
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Văn hóa dân tộc
Date of publication, distribution, etc. 2000
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 371tr.
Dimensions 19cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu trang nhan đề: Trung tâm UNESCO. Phổ biến kiến thức văn hóa - Giáo dục công đồng
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Các học thuyết về hình thái nông nghiệp nương rẫy và nền kinh tế chính trị của tình trạng ngu dốt. Từ nghiên cứu nông dân đến nghiên cứu quá trình vô sản hóa. Giai cấp nông dân và các vấn đề của nó. Các trang chủ nhỏ có tương lai hay không. Khoa học và giai cấp nông dân. Các hệ tư tưởng nông dân ở thế giới thứ ba. Các hình thức sở hữu đất đai hợp pháp và không chính thức ở Thái Lan. Những mô hình tiến hóa ở các nước nông nghiệp trồng lúa. Làng truyền thống ở Việt Nam. Quan hệ làng xóm - Nhà nước ở Việt Nam: Tác động của đời sống chinh trị thường nhật đối với quá trình xóa bỏ tập thể hóa theo mô hình cũ.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Nông dân
Geographic subdivision Việt Nam.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Nông nghiệp
Geographic subdivision Việt Nam.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Nông thôn
Geographic subdivision Việt Nam.
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nông nghiệp
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Ngọc - Đổ, Đức Định
916 ## -
-- 2002
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.012573 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.012574 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.012575 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.023823 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.023824 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.023825 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha