000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20220509095958.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
220509b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
327.470 597 |
Item number |
Q |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Thị Cẩm Vân |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Quan hệ chính trị, kinh tế Liên Bang Nga - Việt Nam (2001 -2015) |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Thị Cẩm Vân |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Nghệ An |
Name of publisher, distributor, etc. |
Đại học Vinh |
Date of publication, distribution, etc. |
2021 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
307tr.,pl. |
Other physical details |
Minh họa (ảnh đen trắng) |
Dimensions |
21cm. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cuốn sách này chỉ rõ sự vận động, phát triển của mối quan hệ Nga - Việt Nam. Trình bày những mặt thuận lợi, khó khăn, những điểm nổi bật và tác động của mối quan hệ song phương trên lĩnh vực chính trị, kinh tế đối với từng nước và khu vực. Từ đó khai thác lợi thế trong quan hệ quốc tế hiện nay, đóng góp phần nào vào việc điều chỉnh chính sách đối ngoại của hai nhà nước, khẳng định thêm sự cần thiết của việc tiếp tục củng cố và tăng cường nâng cao hiệu quả quan hệ hợp tác giữa hai quốc gia hiện tại và các giai đoạn tiếp theo. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Quan hệ quốc tế |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Quan hệ quốc tế |
-- |
Quan hệ chính trị, kinh tế Nga - Việt Nam |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách in |