000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20220824082528.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
220629b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
630 |
Item number |
B |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trương, Quốc Cần |
Dates associated with a name |
Chủ biên |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Bài học từ những trải nghiệm |
Statement of responsibility, etc. |
Trương Quốc Cần (chủ biên) |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2013 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
28tr.,pl. |
Other physical details |
Minh họa (ảnh màu) |
Dimensions |
21cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Ủy ban Nhân dân Thị xã Hương Trà |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cuốn sách này là những câu chuyện được tổng hợp và ghi chép lại từ người dân địa phương, những người kể những câu chuyện mà chính họ đã trải nghiệm sẽ là sự chia sẻ thú vị. Những câu chuyện mà qua đó người kể đã đúc rút những bài học kinh nghiệm đơn giản mà giá trị. Chuyện kể xoay quanh một số mốc thời gian không thể nào quên trong trí nhớ của người dân hai xã vùng đầm phá Tam Giang là Hương Phong và Hải Dương thuộc thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Ứng phó với thiên tai |
Geographic subdivision |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Ứng phó với thiên tai |
-- |
Bài học kinh nghiệm |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách in |